| selon; d'après; conformément à |
| | Cứ như anh thì nó phải làm gì? |
| selon vous, que devrait-il faire? |
| | Cứ như chỉ thị của cấp trên mà làm |
| faites conformément aux instructions des autorités supérieures |
| | Cứ như nhịp độ này thì tuần sau sẽ xong việc |
| d'après ce rythme, ce travail sera terminé la semaine prochaine |
| | cứ như thế |
| | ainsi de suite |